BÁO GIÁ ONLINE

KM

XE

THỜI GIAN ĐI

4 CHỖ

7 CHỖ

16 CHỖ

29 CHỖ

45 CHỖ

50 km

800,000

900,0001,200,0001,500,0002,400,000

6h

50 ~ 75 km850,0001,000,0001,300,0001,700,0002,700,0006h
75 ~ 100 km900,0001,100,0001,400,0001,900,0003,000,0006h
100 ~ 125 km1,000,0001,200,0001,500,0002,100,0003,100,0006h
125 ~ 150 km1,100,0001,300,0001,600,0002,300,0003,400,0007h
150 ~ 175 km1,200,0001,400,0001,700,0002,500,0003,700,0007h
175 ~ 200 km1,300,0001,500,0001,800,0002,700,0004,000,0008h
200 ~ 225 km1,400,0001,600,0001,900,0002,900,0004,100,0008h
225 ~ 250 km1,500,0001,700,0002,000,0003,100,0004,400,0009h
250 ~ 275 km1,600,0001,800,0002,100,0003,300,0004,700,0009h
275 ~ 300 km1,700,0001,900,0002,200,0003,500,0005,100,0009h
Vượt giờ100,000 VND/h100,000 VND/h150,000 VND/h200,000 VND/h400,000 VND/h
>300 km5,000 đ/km5,500 đ/km6,000 đ/km8,000 đ/km13,000 đ/km
>1.000 km4,500 đ/km5,000 đ/km5,500 đ/km7,500 đ/km

12,500 đ/km

 

CHÚ Ý phụ thu khi thuê xe tính theo km:

– Xe 4 chỗ, 7 chỗ phụ thu vào cuối tuần (thứ 7 & CN) là: 100.000 đ/ngày.
– Xe 16 chỗ phụ thu vào cuối tuần (thứ 7 & CN) là: 150.000 đ/ngày.
– Xe 29 chỗ phụ thu vào cuối tuần (thứ 7 & CN) là : 200.000 đ/ngày.
– Xe 45 chỗ phụ thu vào cuối tuần (thứ 7 & CN) là : 300.000 đ/ngày.
– Bảng giá trên được áp dụng cho 2 lượt (đi & về).
– Giá trên đã bao gồm: Lương cho lái xe, nhiên liệu, phí cầu đường, bến bãi.
– Giá trên chưa bao gồm: Thuế VAT.

 

Thông tin liên quan:

emergency payday loan onlineкак красить стрелкиinstagram landscape ratio